Thành phố Hồ Chí Minh (còn gọi là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa. Đây còn là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc trung ương thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam cùng với thủ đô Hà Nội.
Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam. Về mặt hành chính, thành phố được chia thành 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện. Trong đó có 312 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 249 phường, 58 xã và 5 thị trấn.
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh
Tên |
Diện tích (km²) |
Dân số (người) |
Hành chính |
Thành phố |
Thủ Đức |
211,56 |
1.013.795 |
34 phường |
Quận |
Quận 1 |
7,72 |
142 |
10 phường |
Quận 3 |
4,92 |
190 |
12 phường |
Quận 4 |
4,18 |
175 |
13 phường |
Quận 5 |
4,27 |
159 |
14 phường |
Quận 6 |
7,14 |
233 |
14 phường |
Quận 7 |
35,69 |
360 |
10 phường |
Quận 8 |
19,11 |
424 |
16 phường |
Quận 10 |
5,72 |
234 |
14 phường |
Quận 11 |
5,14 |
209 |
16 phường |
Quận 12 |
52,74 |
620 |
11 phường |
Bình Tân |
52,02 |
784 |
10 phường |
Bình Thạnh |
20,78 |
499 |
20 phường |
Gò Vấp |
19,73 |
676 |
16 phường |
Phú Nhuận |
4,88 |
163 |
13 phường |
Tân Bình |
22,43 |
474 |
15 phường |
Tân Phú |
15,97 |
485 |
11 phường |
Huyện |
Bình Chánh |
252,56 |
705 |
1 thị trấn, 15 xã |
Cần Giờ |
704,45 |
71 |
1 thị trấn, 6 xã |
Củ Chi |
434,77 |
462 |
1 thị trấn, 20 xã |
Hóc Môn |
109,17 |
542 |
1 thị trấn, 11 xã |
Nhà Bè |
100,43 |
206 |
1 thị trấn, 6 xã |
Danh sách KCN và KCX TPHCM:
1.KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG NAM
Vị trí : Xã Hòa Phú & xã Bình Mỹ – huyện Củ Chi – Tp. HCM
Quy mô : 342 ha
2.KHU CHẾ XUẤT LINH TRUNG 1
Vị trí : Quốc lộ 1A – phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP.HCM
Quy mô : 62 ha đây là một trong những KCX Có sức thu hút đầu tư nước ngoài lớn nhất với rất nhiều các ngành nghề được sản xuất KCX với các nghề có thể kể đến ngành giày da, ngành gỗ, linh kiện điện tử…
3. KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC
Vị trí : Xã Long Thới – Huyện Nhà Bè – TP.HCM
Quy mô : 932 ha
4. KHU CHẾ XUẤT TÂN THUẬN
Vị trí : Phường Tân Thuận Đông – Quận 7 – TP.HCM
Quy mô : 300 ha đây là kCX Đầu tiên trên cả nước, nó được xem như là khởi đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp tại Việt Nam.
5.KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 307 ha
6.KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI
Vị trí : X.Tân An Hội, H. Củ Chi, TP. HCM
Quy mô : 220.643 ha
7.KHU CÔNG NGHỆ CAO TP HCM
Vị trí : Quận 9 – TP HCM
Quy mô : 805 ha
8.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN THỚI HIỆP
Vị trí : Phường Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – TP.HCM
Quy mô : 215.4 ha
9.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
Vị trí : phường Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP.HCM
Quy mô : 443 ha
10.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN PHÚ TRUNG
Vị trí : Xã Tân Phú Trung– Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 542 ha
11.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH
Vị trí : Quận Tân Bình – TP.HCM
Quy mô : 125,7 ha
12.KHU CÔNG NGHIỆP PHONG PHÚ
Vị trí : Xã Phong Phú – Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 148 ha
13. KHU CÔNG NGHIỆP LÊ MINH XUÂN
Vị trí : Bình Lợi – Huyện Bình Chánh – TP.HCM
Quy mô : 900ha
14. KHU CÔNG NGHIỆP LINH TRUNG 2
Vị trị : Phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP.HCM
Quy mô : 62,5 ha
15.KHU CÔNG NGHIỆP CÁT LÁI 2
Vị trí : Phường Thạnh Mỹ Lợi – Quận 2 – TP.HCM
Quy mô : 111,7 ha
16. KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH CHIỂU
Vị trí : Quận Thủ Đức – TP HCM
Quy mô : 27, 34 ha
17 KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG
Vị trí : Phường Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – Thành phố Hồ Chí Minh
Quy mô : 43 ha
18.KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 159, 06 ha
19.CỤM CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ OTO – TP HCM
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 99 ha
20. CỤM CÔNG NGHIỆP ĐA PHƯỚC
Vị trí : Xã Ða Phước – huyện Bình Chánh – TP.HCM
Quy mô : 116, 8 ha
21. CỤM CÔNG NGHIỆP PHẠM VĂN CỘI
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 75 ha
22 .CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN QUY A
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 65 ha
23.CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN QUY B
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 97 ha
24.CỤM CÔNG NGHIỆP LONG SƠN
Vị trí : P Long Sơn – Q9 – TP HCM
Quy mô : 25, 37 ha
25. CỤM CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP QUẬN 2
Vị trí : P . Cát Lái – Q2 – TP HCM
Quy mô : 18 ha
26. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THỚI NHÌ
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 87 ha
27. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN HIỆP A
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 25 ha
28. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN HIỆP B
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 40 ha
29. CỤM CÔNG NGHIỆP NHỊ XUÂN
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 180 ha
30. CỤM CÔNG NGHIỆP ĐÔNG THẠNH
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 36 ha
31. CỤM CÔNG NGHIỆP DƯƠNG CÔNG KHI
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 55 ha
32. CỤM CÔNG NGHIỆP BÀU TRĂN
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 95 ha
33. CỤM CÔNG NGHIỆP TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 89 ha
34. CỤM CÔNG NGHIỆP TRẦN ĐẠI NGHĨA
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 50 ha
35. CỤM CÔNG NGHIỆP QUY ĐỨC
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 70 ha
36.CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN TÚC
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 40 ha
37. CỤM CÔNG NGHIỆP LONG THỚI
Vị trí : Huyện Nhà Bè – TP HCM
Quy mô : 57 ha
38. CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH KHÁNH
Vị trí : Huyện Cần Giờ – TP HCM
Quy mô : 97 ha
39. CỤM CÔNG NGHIỆP HIỆP THÀNH
Vị trí : Q12 – TP HCM
Quy mô : 50 ha
40 .CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐĂNG
Vị trí : Q 8 – TP HCM
Quy mô : 33 ha
41. CỤM CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ
Vị trí : Q 7 – TP HCM
Quy mô : 80 ha
Danh sách tên Tòa Án Nhân Dân TPHCM
Tòa Án Nhân Dân TPHCM
Tên Tòa án |
Địa chỉ |
Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
124 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Tòa Hình sự, Dân sự |
131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, Quận 1 |
Tòa Kinh tế, Tòa Hành chính, Tòa Lao động, Tòa gia đình và người chưa thành niên |
26, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1 |
Tòa Án Nhân Dân Cấp Huyện
Tên Tòa án |
Địa chỉ |
Tòa án nhân dân Quận 1 |
Số 6, Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, quận 1 |
Tòa án nhân dân Quận 2 |
1400, Liên tỉnh lộ 25, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 |
Tòa án nhân dân Quận 3 |
139 Nguyễn Đình Chiểu, quận 3 |
Tòa án nhân dân Quận 4 |
22/1 Hoàng Diệu, phường 12, quận 4 |
Tòa án nhân dân Quận 5 |
642 Nguyễn Trãi, phường 11, quận 5 |
Tòa án nhân dân Quận 6 |
388 Nguyễn Văn Luông, phường 12, quận 6 |
Tòa án nhân dân Quận 7 |
1362 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ, quận 7 |
Tòa án nhân dân Quận 8 |
126 đường 12, phường 5, quận 8 |
Tòa án nhân dân Quận 9 |
Đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9 |
Tòa án nhân dân Quận 10 |
27 đường Thành Thái, phường 14, quận 10 |
Tòa án nhân dân Quận 11 |
172 Ông Ích Khiêm, phường 5, quận 11 |
Tòa án nhân dân Quận 12 |
755/50 khu phố 3, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 |
Tòa án nhân dân Quận Bình Thạnh |
457 Bạch Đằng, phường 2, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân Quận Bình Tân |
422/1 Hồ Ngọc Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân Quận Gò Vấp |
05 Nguyễn Văn Lượng, phường 16, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân Quận Phú Nhuận |
34 Nguyễn Văn Trỗi, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân Quận Tân Bình |
9 Phú Hòa, phường 7, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân Quận Thủ Đức |
18 đường 6, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân Quận Tân Phú |
200/27 Nguyễn Hữu Tiến, phường Thạnh Tây, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân huyện Bình Chánh |
A 13 – 14 Nguyễn Hữu Trí, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
Tòa án nhân dân huyện Cần Giờ |
Đường Lương Văn Nho, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân huyện Củ Chi |
khu phố 7, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân huyện Hóc Môn |
94/7 Quang Trung, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |